Package: adduser
Description-md5: a5681e7bad8d90695043c6eab9784701
Description-vi: thêm và gỡ bỏ người dùng và nhóm
 Gói này bao gồm hai lệnh « adduser » (tạo người dùng) và « deluser » (gỡ
 bỏ người dùng).
 .
  - 'adduser' creates new users and groups and adds existing users to
    existing groups;
  - 'deluser' removes users and groups and removes users from a given
    group.
 .
 Adding users with 'adduser' is much easier than adding them manually.
 'Adduser' will choose UID and GID values that conform to Debian policy,
 create a home directory, copy skeletal user configuration, and automate
 setting initial values for the user's password, real name and so on.
 .
 'Deluser' can back up and remove users' home directories and mail spool or
 all the files they own on the system.
 .
 Một văn lệnh tự chọn cũng có thể được thực hiện sau khi chạy lệnh như vậy.
 .
 'Adduser' and 'Deluser' are intended to be used by the local administrator
 in lieu of the tools from the 'useradd' suite, and they provide support
 for easy use from Debian package maintainer scripts, functioning as kind
 of a policy layer to make those scripts easier and more stable to write
 and maintain.

Package: base-files
Description-md5: 6d16337f57b84c4747f56438355b2395
Description-vi: Các tập tin linh tinh của hệ thống cơ bản Debian
 This package contains the basic filesystem hierarchy of a Debian system,
 and several important miscellaneous files, such as /etc/debian_version,
 /etc/host.conf, /etc/issue, /etc/motd, /etc/profile, and others, and the
 text of several common licenses in use on Debian systems.

Package: base-passwd
Description-md5: aad0cc52ee72b2469af5552851e49f03
Description-vi: Các tập tin cơ bản cho nhóm và mật khẩu của hệ thống
 Trong gói này có bản sao chủ tác chuẩn của tập tin cơ sở dữ liệu người
 dùng (/etc/passwd và /etc/group) mà chứa các mã số người dùng (UID) và mã
 số nhóm (GID) được Debian phân cấp. Công cụ update-passwd cũng được cung
 cấp để bảo tồn cơ sở dữ liệu hệ thống đồng bộ được với những tập tin chủ
 này.

Package: bash
Description-md5: 3522aa7b4374048d6450e348a5bb45d9
Description-vi: GNU Bourne Again SHell
 Bash là một trình đọc ngôn ngữ lệnh tương thích với sh mà thực hiện câu
 lệnh được đọc từ đầu vào tiêu chuẩn hay một tập tin nào đó. Bash cũng bao
 gồm một số tính năng hữu ích từ hai trình bao Korn (ksh) và C (csh).
 .
 Cuối cùng dự định bash là một bản thực hiện tuân theo Đặc tả Công cụ và
 Trình bao POSIX IEEE (Nhóm làm việc IEEE 1003.2).
 .
 Mã điền nốt có khả năng lập trình (Programmable Completion Code) của Ian
 Macdonald giờ có sẵn trong gói « bash-completion ».

Package: bash-doc
Description-md5: 232b3e580e9136f4e0c8f65a0c7a5b36
Description-vi: Documentation and examples for the GNU Bourne Again SHell
 Bash là một trình đọc ngôn ngữ lệnh tương thích với sh mà thực hiện câu
 lệnh được đọc từ đầu vào tiêu chuẩn hay một tập tin nào đó. Bash cũng bao
 gồm một số tính năng hữu ích từ hai trình bao Korn (ksh) và C (csh).
 .
 This package contains the distributable documentation, all the examples
 and the main changelog.

Package: coreutils
Description-md5: d0d975dec3625409d24be1238cede238
Description-vi: Bộ tiện ích lõi của GNU
 Gói này chứa những tiện ích cơ bản về tập tin, trình bao và thao tác văn
 bản đều mong đợi trên mọi hệ điều hành.
 .
 Specifically, this package includes: arch base64 basename cat chcon chgrp
 chmod chown chroot cksum comm cp csplit cut date dd df dir dircolors
 dirname du echo env expand expr factor false flock fmt fold groups head
 hostid id install join link ln logname ls md5sum mkdir mkfifo mknod mktemp
 mv nice nl nohup nproc numfmt od paste pathchk pinky pr printenv printf
 ptx pwd readlink realpath rm rmdir runcon sha*sum seq shred sleep sort
 split stat stty sum sync tac tail tee test timeout touch tr true truncate
 tsort tty uname unexpand uniq unlink users vdir wc who whoami yes

Package: cpio
Description-md5: 5f492bf139a41f29fd2d6fcadf43606e
Description-vi: cpio của GNU — một chương trình quản lý kho nén tập tin
 cpio của GNU là một công cụ để tạo và giải nén kho lưu, hoặc sao chép tập
 tin từ vị trí đây đến vị trí đó. Nó quản lý một số định dạng cpio, cũng
 như đọc và ghi tập tin dạng « .tar ».

Package: dash
Description-md5: 8d4d9c32c6b2b70328f7f774a0cc1248
Description-vi: Trình bao tuân theo POSIX
 Trình bao Debian Almquist Shell (dash) là một trình bao tuân theo POSIX
 bắt nguồn từ « ash ».
 .
 Vì nó thực hiện văn lệnh một cách nhanh hơn « bash » và có ít quan hệ phụ
 thuộc vào thư viện hơn (thì chống lại nhiều hơn sự thất bại của phần mềm
 hay phần cứng), trình bao « dash » được dùng làm trình bao hệ thống mặc
 định trên hệ thống Debian.

Package: debconf
Description-md5: 85b82bf406dfc9a635114f44ab7fb66d
Description-vi: Hệ thống quản lý cấu hình Debian
 Debconf là một hệ thống quản lý cấu hình cho các gói Debian. Cài đặt gói
 Debian thì nó sử dụng Debconf để hỏi câu về thiết lập thích hợp.

Package: debconf-i18n
Description-md5: 3f303f9083a6c63ddcfd70b4738cca54
Description-vi: hỗ trợ quốc tế hoá đầy đủ cho debconf
 Gói này cung cấp chức năng quốc tế hoá đầy đủ cho debconf, gồm có bản dịch
 sang tất cả các ngôn ngữ sẵn sàng, hỗ trợ sử dụng các mẫu debconf đã dịch,
 và hỗ trợ hiển thị đúng các tập hợp ký tự đa byte.

Package: debianutils
Description-md5: 133cfb7cff1ec5713bc396f059f97013
Description-vi: Các tiện ích linh tinh đặc trưng cho Debian
 Gói này cung cấp một số tiện ích nhỏ mà được sử dụng chính bở văn lệnh cài
 đặt của các gói Debian, dù bạn cũng có thể sử dụng trực tiếp.
 .
 The specific utilities included are: add-shell installkernel ischroot
 remove-shell run-parts savelog update-shells which

Package: diffutils
Description-md5: 5cf0bc18e36aa2957e62b309d6aa34f9
Description-vi: Các tiện ích so sánh tập tin
 Gói diffutils cung cấp các chương trình diff, diff3, sdiff và cmp.
 .
 Lệnh « diff » hiển thị sự khác biệt giữa hai tập tin, hoặc theo từng dòng
 tương ứng trong hai thư mục. Lệnh « cmp » hiển thị mỗi hiệu số và số thứ ở
 đó hai tập tin khác biệt với nhau. « cmp » cũng có khả năng hiển thị cạnh
 nhau tất cả các ký tự vẫn khác giữa hai tập tin. Lệnh « diff3 » hiển thị
 các sự khác nhau giữa 3 tập tin. Lệnh « sdiff » trộn nhau hai tập tin một
 cách tương tác.
 .
 Tập hợp các sự khác biệt được « diff » tạo cũng có thể được sử dụng để
 phân phối bản cập nhật về tập tin văn bản (v.d. mã nguồn chương trình) ra
 người khác. Phương pháp này có ích đặc biệt khi có sự khác biệt nhỏ sơ với
 tập tin hoàn toàn. Đưa ra kết xuất của « diff » thì chương trình « patch »
 có thể cập nhật (hoặc « vá ») một bản sao của tập tin đó.

Package: dpkg
Description-md5: 2f156c6a30cc39895ad3487111e8c190
Description-vi: Hệ thống quản lý gói Debian
 Gói này cung cấp hạ tầng cơ sở để quản lý tiến trình cài đặt và gỡ bỏ gói
 phần mềm Debian.
 .
 Đối với công cụ phát triển gói Debian, hãy cài đặt gói dpkg-dev.

Package: file-roller
Description-md5: 38d3e4bf80de5287311da5585810d3db
Description-vi: archive manager for GNOME
 File-roller là một trình quản lý tệp kho lưu trong môi trường đồ họa
 GNOME. Nó cho phép:
 .
  * Tạo và sửa đổi kho lưu.
  * Xem nội dung trong kho lưu.
  * Xem một tệp lẻ chứa trong kho lưu.
  * Giải nén các tệp từ trong kho lưu.
 .
 File-roller supports the following formats:
  * Tar (.tar) archives, including those compressed with
    gzip (.tar.gz, .tgz), bzip (.tar.bz, .tbz), bzip2 (.tar.bz2, .tbz2),
    compress (.tar.Z, .taz), lzip (.tar.lz, .tlz), lzop (.tar.lzo, .tzo),
    lzma (.tar.lzma) and xz (.tar.xz)
  * Zip archives (.zip)
  * Jar archives (.jar, .ear, .war)
  * 7z archives (.7z)
  * iso9660 CD images (.iso)
  * Lha archives (.lzh)
  * Archiver archives (.ar)
  * Comic book archives (.cbz)
  * Single files compressed with gzip (.gz), bzip (.bz), bzip2 (.bz2),
    compress (.Z), lzip (.lz), lzop (.lzo), lzma (.lzma) and xz (.xz)
 .
 File-roller can extract following formats:
  * Cabinet archives (.cab)
  * Debian binary packages (.deb)
  * Xar archives (.xar)
 .
 File-roller doesn't perform archive operations by itself, but relies on
 standard tools for this.

Package: findutils
Description-md5: ad1a783819241ffdf3ff5f37a676af59
Description-vi: các tiện ích để tìm tập tin: find, xargs
 findutils của GNU thì cung cấp các tiện ích để tìm tập tin tương ứng với
 tiêu chuẩn đưa ra, và thực hiện hành vi chỉ định với những tập tin được
 tìm. Gói này chứa « find » và « xargs », còn « locate » đã bị chia ra một
 gói riêng.

Package: gcc-13-aarch64-linux-gnu-base
Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d
Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package)
 Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm
 trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC).

Package: gcc-13-arm-linux-gnueabihf-base
Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d
Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package)
 Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm
 trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC).

Package: gcc-13-base
Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d
Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package)
 Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm
 trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC).

Package: gcc-13-powerpc64le-linux-gnu-base
Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d
Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package)
 Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm
 trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC).

Package: gcc-13-riscv64-linux-gnu-base
Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d
Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package)
 Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm
 trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC).

Package: gcc-13-s390x-linux-gnu-base
Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d
Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package)
 Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm
 trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC).

Package: gcc-14-base
Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d
Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package)
 Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm
 trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC).

Package: gnome-disk-utility
Description-md5: 8bbfe121f73fcddf9e0a9c15f0e8afd8
Description-vi: Quản lý và cấu hình các ổ cứng và phương tiện truyền thông
 GNOME Disks is a tool to manage disk drives and media:
 .
  * Format and partition drives.
  * Mount and unmount partitions.
  * Query S.M.A.R.T. attributes.
 .
 It utilizes udisks.

Package: gnupg-utils
Description-md5: e668452bd037f231e404937c9a963ac3
Description-vi: GNU privacy guard - utility programs
 GPG (GnuPG) là công cụ GNU để liên lạc với nhau và lưu trữ dữ liệu một
 cách bảo mật.
 .
 This package contains several useful utilities for manipulating OpenPGP
 data and other related cryptographic elements.  It includes:
 .
  * addgnupghome -- create .gnupg home directories
  * applygnupgdefaults -- run gpgconf --apply-defaults for all users
  * gpgcompose -- an experimental tool for constructing arbitrary
                  sequences of OpenPGP packets (e.g. for testing)
  * gpgparsemail -- parse an e-mail message into annotated format
  * gpgsplit -- split a sequence of OpenPGP packets into files
  * gpgtar -- encrypt or sign files in an archive
  * kbxutil -- list, export, import Keybox data
  * lspgpot -- convert PGP ownertrust values to GnuPG
  * migrate-pubring-from-classic-gpg -- use only "modern" formats
  * symcryptrun -- use simple symmetric encryption tool in GnuPG framework
  * watchgnupg -- watch socket-based logs


Package: gpgconf
Description-md5: a54470fd043c15b13d18d29306678637
Description-vi: GNU privacy guard - core configuration utilities
 GPG (GnuPG) là công cụ GNU để liên lạc với nhau và lưu trữ dữ liệu một
 cách bảo mật.
 .
 This package contains core utilities used by different tools in the suite
 offered by GnuPG.  It can be used to programmatically edit config files
 for tools in the GnuPG suite, to launch or terminate per-user daemons (if
 installed), etc.

Package: gpgv
Description-md5: 4ea8f4f4d6a0a387a4a3aeba3e6cc888
Description-vi: GPG — công cụ thẩm tra chữ ký
 GPG (GnuPG) là công cụ GNU để liên lạc với nhau và lưu trữ dữ liệu một
 cách bảo mật.
 .
 gpgv is actually a stripped-down version of gpg which is only able to
 check signatures. It is somewhat smaller than the fully-blown gpg and uses
 a different (and simpler) way to check that the public keys used to make
 the signature are valid. There are no configuration files and only a few
 options are implemented.

Package: grep
Description-md5: f9188c5583d41955f3b3fe60b9d445f1
Description-vi: grep, egrep và fgrep của GNU
 « grep » là một tiện ích dùng để tìm kiếm đoạn văn trong tập tin; nó có
 thể được sử dụng từ dòng lệnh hoặc trong văn lệnh. Thậm chí nếu bạn không
 muốn sử dụng nó, rất có thể là gói phần mềm khác cần thiết nó.
 .
 Nhóm tiện ích grep của GNU có thể là « grep nhanh nhất có thể ». GNU grep
 dựa vào một công cụ so sánh tất định có tình trạng biếng nhác vẫn nhanh
 (khoảng tốc độ gấp đôi so với egrep UNIX tiêu chuẩn) gây giống lai với một
 hàm tìm kiếm Boyer-Moore-Gosper đối với một chuỗi cố định mà loại trừ mọi
 đoạn văn không thể có được ra cân nhắc của công cụ so sãnh biểu thức chính
 quy đầy đủ mà không nhất thiết phải xem lại mọi ký tự. Kết quả bình thường
 nhan gấp nhiều hơn grep hay egrep của UNIX. (Tuy nhiên, biểu thức chính
 quy chứa tham chiếu ngược thì chạy chậm hơn.)

Package: groff-base
Description-md5: 106eb90e9251712205de3a823876b349
Description-vi: Hệ thống định dạng văn bản troff của GNU (các thành phần hệ thống cơ bản)
 Gói này chứa những công cụ định dạng văn bản truyền thống này: troff,
 nroff, tbl, eqn, pic Các tiện ích này, cùng với gói « man-db », vẫn chủ
 yếu để hiển thị trang hướng dẫn trực tuyến.
 .
 « groff-base » là một gói nhỏ gọn chứa những thành phần cần thiết để đọc
 trang hướng dẫn bằng ASCII, Latin-1 và UTF-8, cùng với thiết bị PostScript
 (mặc định). Người dùng muốn cài đặt groff đầy đủ (có tập hợp tiêu chuẩn
 các thiết bị, phông chữ, vĩ lệnh và tài liệu hướng dẫn) thì nên cài đặt
 gói « groff ».

Package: gzip
Description-md5: 100720c9e2c6508f1a1f3731537b38e5
Description-vi: Các tiện ích nén của GNU
 Gói này cung cấp các tiện ích nén tập tin của GNU, mà cũng là các công cụ
 nén mặc định cho Debian. Bình thường thao tác tập tin kết thúc bằng « .gz
 »; cũng có thể giải nén tập tin kết thúc bằng « .Z » được tạo bằng lệnh «
 compress ».

Package: hostname
Description-md5: a5a22acc3c69a7f40f07f1a8dfc93af1
Description-vi: tiện ích để lập/hiện tên máy chủ hay tên miền
 Gói này cung cấp các lệnh có thể sử dụng để hiển thị tên DNS của hệ thống,
 và để hiển thị hoặc hoạt đặt tên máy chủ hay tên miền NIS.

Package: hyphen-pl
Description-md5: 86fb13e848cc82c9df265b4d3fdfe085
Description-vi: Polish hyphenation patterns for LibreOffice/OpenOffice.org
 Openoffice.org là một bộ phần mềm văn phòng toàn diện có thể thay thế cho
 Microsoft(R) Office.
 .
 This package contains the Polish hyphenation patterns for
 LibreOffice/OpenOffice.org

Package: info
Description-md5: 98475bbce3804b8961f7886328b1baea
Description-vi: Trình duyệt tài liệu Info độc lập của GNU
 Định dạng tập tin Info là một sự đại diện dễ phân tích cho tài liệu trực
 tuyến. Chương trình này cho phép bạn xem tài liệu Info, chẳng hạn những
 tài liệu nằm trong thư mục « /usr/share/info ».
 .
 Phần lớn phần mềm trong Debian có sẵn tài liệu hướng dẫn trực tuyến theo
 định dạng Info thì rất có thể là bạn muốn cài đặt gói này.

Package: install-info
Description-md5: 1fc51f7aec70d7bdeff2e1bf59b3ebbc
Description-vi: Quản lý tài liệu hướng dẫn được cài đặt theo định dạng info
 Tiện ích « install-info » tạo chỉ mục của tất cả các tài liệu hướng dẫn
 được cài đặt theo định dạng info, và làm cho nó sẵn sàng cho trình đọc mà
 hỗ trợ định dạng đó.

Package: iproute2
Description-md5: d10cc46ca4a9e5489b7d2c879fcfba17
Description-vi: bộ công cụ chạy mạng và điều khiển trọng tải
 The iproute2 suite is a collection of utilities for networking and traffic
 control.
 .
 Tập hợp công cụ này liên lạc với hạt nhân Linux thông qua giao diện
 (rt)netlink, cung cấp tính năng tăng cường không sẵn sàng khi dùng công cụ
 net-tools thừa tự « ifconfig » và « route ».

Package: iptables
Description-md5: dc4b91f4ed9a9f9fb4896c64ab1f7992
Description-vi: bộ công cụ quản trị chức năng lọc gói tin và NAT
 The iptables/xtables framework has been replaced by nftables. You should
 consider migrating now.
 .
 iptables is the userspace command line program used to configure the Linux
 packet filtering and NAT ruleset. It is targeted towards systems and
 networks administrators.
 .
 This package contains several different utilities, the most important
 ones:
 .
 iptables-nft, iptables-nft-save, iptables-nft-restore (nft-based version)
 .
 iptables-legacy, iptables-legacy-save, iptables-legacy-restore (legacy
 version)
 .
 ip6tables-nft, ip6tables-nft-save, ip6tables-nft-restore (nft-based
 version)
 .
 ip6tables-legacy, ip6tables-legacy-save, ip6tables-legacy-restore (legacy
 version)
 .
 arptables-nft, arptables-nft-save, arptables-nft-restore (nft-based
 version)
 .
 ebtables-nft, ebtables-nft-save, ebtables-nft-restore (nft-based version)

Package: iputils-ping
Description-md5: d70a0a65fee86f2e5c78f759703e9922
Description-vi: Bộ công cụ để thử tính truy cập của máy trên mạng
 Lệnh « ping » gửi gói tin ECHO_REQUEST ICMP cho một máy để thử nếu máy đó
 có thể được truy cập qua mạng không.
 .
 Gói này bao gồm một tiện ích ping6 mà hỗ trợ kết nối mạng IPv6.

Package: kmod
Description-md5: 0cd8f9566ff621a593309a12fd64999f
Description-vi: bộ công cụ để quản lý các mô-đụn hạt nhân Linux
 This package contains a set of programs for loading, inserting, and
 removing kernel modules for Linux. It replaces module-init-tools.

Package: lib32readline-dev
Description-md5: 668df0fb60b54c6018797f8b7e97a1eb
Description-vi: GNU readline and history libraries, development files (32-bit)
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.

Package: lib32readline8
Description-md5: 4803b78bfa952422311277cc70d77bea
Description-vi: GNU readline and history libraries, run-time libraries (32-bit)
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.

Package: libc-bin
Description-md5: 23bffd7c48b5ed8394d07f8132ceb64c
Description-vi: GNU C Library: Binaries
 Gói này chứa các chương trình tiện ích liên quan đến thư viện C của GNU.
 .
  * getconf: query system configuration variables
  * getent: get entries from administrative databases
  * iconv, iconvconfig: convert between character encodings
  * ldd, ldconfig: print/configure shared library dependencies
  * locale, localedef: show/generate locale definitions
  * tzselect, zdump, zic: select/dump/compile time zones


Package: liblocale-gettext-perl
Description-md5: 0a002213d8a0ad34a0f605e0204c21ee
Description-vi: module using libc functions for internationalization in Perl
 The Locale::gettext module permits access from perl to the gettext()
 family of functions for retrieving message strings from databases
 constructed to internationalize software.
 .
 Gói này cung cấp: gettext(), dgettext(), dcgettext(), textdomain(),
 bindtextdomain(), bind_textdomain_codeset(), ngettext(), dcngettext(),
 dngettext().

Package: libnewt0.52
Description-md5: cfc4271054d35387b5e0576f9d7af19a
Description-vi: NEWT — tạo cửa sổ chế độ văn bản (với slang)
 Newt là một bộ công cụ tạo cửa sổ cho chế độ văn bản được xây dựng từ thư
 viện slang. Nó cho phép ứng dụng chế độ văn bản màu sắc cũng dễ dàng sử
 dụng cửa sổ có thể xếp đống, cái nút bấm, hộp chọn, hộp chọn một, danh
 sách, trường nhập, nhãn và văn bản có thể hiển thị. Thanh cuộn cũng được
 hỗ trợ, và đơn cũng có thể được lồng nhau để cung cấp thêm chức năng. Gói
 này chứa thư viện dùng chung cho chương trình được xây dựng bằng newt.

Package: libpam-modules
Description-md5: 234b9429528430ead853cc8bbe97ffb4
Description-vi: Mô-đun xác thực dễ kết hợp cho PAM
 This package completes the set of modules for PAM. It includes the
  pam_unix.so module as well as some specialty modules.


Package: libpam-runtime
Description-md5: bc15ddbf92ee7965a8588141c54bb5a1
Description-vi: Hỗ trợ lúc chạy cho thư viện PAM
 Chứa các tập tin cấu hình và thư mục yêu cầu để chức năng xác thực có tác
 động trên hệ thống Debian. Gói này cần thiết trên gần mọi bản cài đặt.

Package: libreadline-dev
Description-md5: 3793ef1d4c2c0318abafe0980aadcd30
Description-vi: GNU readline and history libraries, development files
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.
 .
 This package contains development files.

Package: libreadline8t64
Description-md5: 02109af5819248ca867891090079f329
Description-vi: GNU readline and history libraries, run-time libraries
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.

Package: libsepol2
Description-md5: d569fae7efa3328b3d40879b104d9a63
Description-vi: Thư viện SELinux để thao tác chính sách bảo mật nhị phân
 SELinux (Linux do bảo mật tăng cường) là một đắp vá của hạt nhân Linux, và
 một số tiện ích có chức năng bảo mật cấp cao, được thiết kế để thêm vào
 Linux điều khiển truy cập bắt buộc phải sử dụng. Hạt nhân SELinux chứa
 thành phần kiến trúc mới được thiết kế gốc để cải tiến mức bảo mật của hệ
 điều hành Flask. Thành phần kiến trúc này cung cấp hỗ trợ chung để ép buộc
 nhiều loại chính sách điều khiển truy cập bắt buộc phải sử dụng, bao gồm
 những chính sách dựa vào ý niệm Type Enforcement® (ép buộc loại), Role-
 Based Access Control (điều khiển truy cập dựa vào nhiệm vụ), và Multi-
 Level Security (bảo mật đa cấp).
 .
 Gói « libsepol » cung cấp một API (giao diện lập trình ứng dụng) để thao
 tác các chính sách nhị phân SELinux. Nó dùng bởi « checkpolicy » (bộ biên
 dịch chính sách) và các công cụ tương tự, cũng như chương trình như «
 loadpolicy » mà cần thực hiện việc chuyển dạng riêng với chính sách nhị
 phân (v.d. tùy chỉnh thiết lập đúng/sai về chính sách).

Package: libtext-charwidth-perl
Description-md5: 30483f9a76c70cf6313cecc3a60f2a13
Description-vi: lấy chiều dài hiển thị của ký tự trên thiết bị cuối
 Text::CharWidth permits one to get the display widths of characters and
 strings on the terminal, using wcwidth() and wcswidth() from libc.
 .
 Nó cung cấp mbwidth(), mbswidth(), mblen().

Package: libtext-wrapi18n-perl
Description-md5: 6444c64be001648094335df7a6b952d0
Description-vi: thay thế quốc tế hoá cho Text::Wrap
 The Text::WrapI18N module is a substitution for Text::Wrap, supporting
 multibyte characters such as UTF-8, EUC-JP, and GB2312, fullwidth
 characters such as east Asian characters, combining characters such as
 diacritical marks and Thai, and languages which don't use whitespaces
 between words such as Chinese and Japanese.
 .
 Nó cung cấp wrap().

Package: login
Description-md5: d0499c2dea8faa45484daa5ced2d38b5
Description-vi: các công cụ đăng nhập vào hệ thống
 This package provides some required infrastructure for logins and for changing effective user or group IDs, including:
  * login, the program that invokes a user shell on a virtual terminal;
  * nologin, a dummy shell for disabled user accounts;


Package: logrotate
Description-md5: bb73169bb75b2b8a2fda1453d214416d
Description-vi: Tiện ích quay lại sổ theo dõi
 Tiện ích « logrotate » được thiết kế để làm đơn giản quá trình quản trị
 các tập tin theo dõi trên một hệ thống rất hoạt động. Gói này cho phép tự
 động quay lại, nén, gỡ bỏ và gửi đính kèm thư các tập tin theo dõi. Có thể
 lập « logrotate » để quản lý một tập tin theo dõi hằng ngày, hằng tuần,
 hàng tháng hoặc khi tập tin theo dõi tới một kích cỡ đưa ra. Bình thường,
 chương trình « logrotate » chạy như là một công việc định thời (cron) hằng
 ngày.

Package: lsb-release
Description-md5: d169c747869c77674a82667e31928deb
Description-vi: Linux Standard Base version reporting utility (minimal implementation)
 Cơ bản Tiêu chuẩn Linux (Linux Standard Base: http://www.linuxbase.org/)
 là một hệ thống lõi tiêu chuẩn đáng tin cây của các ứng dụng nhóm ba được
 tạo cho Linux.
 .
 The lsb_release command is a simple tool to help identify the Linux
 distribution being used and its compliance with the Linux Standard Base.
 .
 This package contains a bare-bones implementation that uses the
 information in /etc/os-release instead of relying on LSB packages.

Package: manpages
Description-md5: c655b859b2e2d890cebc6b412a58ef93
Description-vi: Các trang hướng dẫn về cách sử dụng hệ thống GNU/Linux
 This package contains GNU/Linux manual pages for these sections:
  4 = Devices (e.g. hd, sd).
  5 = File formats and protocols, syntaxes of several system
      files (e.g. wtmp, /etc/passwd, nfs).
  7 = Conventions and standards, macro packages, etc.
      (e.g. nroff, ascii).
 .
 Beside the intro man page describing the section, a few manual pages from
 sections 1,6 and 8 are also provided.
 .
 Trang hướng dẫn cũng diễn tả cú pháp của vài tập tin hệ thống.

Package: mawk
Description-md5: 05965bfcd1a2333e963d9f1945d161fc
Description-vi: Pattern scanning and text processing language
 Mawk là một công cụ đọc ngôn ngữ lập trình AWK. Ngôn ngữ AWK hữu ích khi
 thao tác các tập tin dữ liệu, lấy và xử lý văn bản, và tạo thuật toán mẫu
 tử và làm thử nghiệm thuật toán. Mawk là một awk mới, nghĩa là nó thực
 hiện ngôn ngữ lập trình AWK như xác định trong cuốn sách: Aho, Kernighan
 and Weinberger, The AWK Programming Language, Addison-Wesley Publishing,
 1988 (sau đây được gọi « sách AWK »). Mawk tùy theo tiêu chuẩn POSIX
 1003.2 (bản nháp 11.3) về ngôn ngữ AWK, mà chứa vài tính năng không được
 diễn tả trong sách AWK, và mawk cũng cung cấp một số phần mở rộng.
 .
 Mawk chậm hơn và rất nhanh hơn gawk. Nó có một số thời hạn biên dịch, v.d.
 NF = 32767 và sprintf buffer = 1020.

Package: mount
Description-md5: 90e187380786a435bb9c85b37afa2c5f
Description-vi: tools for mounting and manipulating filesystems
 Gói này cung cấp những lệnh này: mount(8), umount(8), swapon(8),
 swapoff(8), losetup(8)

Package: mutt
Description-md5: 14c29b7cb02b614c08865f8fb8a0ac39
Description-vi: trình đọc thư tín dựa vào văn bản cũng hỗ trợ MIME, GPG, PGP và nhánh thư
 Mutt là một tác nhân người dùng thư tín (MUA) dựa vào văn bản mà tinh tế
 và đầy tính năng. Chẳng hạn:
 .
  * MIME support (including RFC1522 encoding/decoding of 8-bit message
    headers and UTF-8 support).
  * PGP/MIME support (RFC 2015).
  * Advanced IMAP client supporting SSL encryption and SASL authentication.
  * POP3 support.
  * ESMTP support.
  * Message threading (both strict and non-strict).
  * Keybindings are configurable, default keybindings are much like ELM;
    Mush and PINE-like ones are provided as examples.
  * Handles MMDF, MH and Maildir in addition to regular mbox format.
  * Messages may be (indefinitely) postponed.
  * Colour support.
  * Highly configurable through easy but powerful rc file.
  * Support for compressed mailboxes.
  * An optional Sidebar.


Package: mythes-en-au
Description-md5: 7ba8c201fd7908b37ed84e4a8b468dd5
Description-vi: Australian English Thesaurus for OpenOffice.org
 Openoffice.org là một bộ phần mềm văn phòng toàn diện có thể thay thế cho
 Microsoft(R) Office.
 .
 This package contains an Australian English thesaurus for OpenOffice.org.
 It is based on the American version, but has American spellings removed.

Package: mythes-pl
Description-md5: 3a107343aebe7b885d6bcbd43aff3668
Description-vi: Polish thesaurus for LibreOffice/OpenOffice.org
 Openoffice.org là một bộ phần mềm văn phòng toàn diện có thể thay thế cho
 Microsoft(R) Office.
 .
 This package contains the Polish thesaurus for LibreOffice/OpenOffice.org.

Package: nano
Description-md5: af29527665aea4297c3c5acbb24cf1fa
Description-vi: trình chỉnh sửa văn bản vẫn nhỏ và thân thiện, bắt nguồn từ Pico
 « nano » của GNU là một trình chỉnh sửa văn bản dễ sử dụng được thiết kế
 gốc để thay thế Pico, trình chỉnh sửa dựa vào ncurses từ gói trình thư
 khác tự do Pine (chính nó giờ sẵn sàng dưới Giấy Phép Apache với tên «
 Alpine »).
 .
 However, GNU nano also implements many features missing in Pico, including:
  - undo/redo
  - line numbering
  - syntax coloring
  - soft-wrapping of overlong lines
  - selecting text by holding Shift
  - interactive search and replace (with regular expression support)
  - a go-to line (and column) command
  - support for multiple file buffers
  - auto-indentation
  - tab completion of filenames and search terms
  - toggling features while running
  - and full internationalization support


Package: net-tools
Description-md5: 08f345ee19e62d4fd85e960d3a061a33
Description-vi: NET-3 networking toolkit
 Gói này bao gồm những công cụ quan trọng để điều khiển hệ thống phụ mạng
 của hạt nhân Linux. Gồm có arp, ifconfig, netstat, rarp, nameif, route.
 Cũng có tiện ích liên quan đến kiểu phần cững mạng đặc riêng (plipconfig,
 slattach, mii-tool) và khía cạnh cấp cao của cấu hình IP (iptunnel,
 ipmaddr).
 .
 Trong gói của dự án gốc cũng gồm có « hostname » và các tiện ích tương
 ứng. Chúng không được cài đặt bởi gói này, vì có một gói « hostname*.deb »
 đặc biệt.

Package: netbase
Description-md5: 0067051a6900632d08b20b289ccd8331
Description-vi: Hệ thống chạy mạng TCP/IP cơ bản
 Gói này cung cấp hạ tầng cơ sở cần thiết cho chức năng chạy mạng TCP/IP cơ
 bản.
 .
 In particular, it supplies common name-to-number mappings in
 /etc/services, /etc/rpc, /etc/protocols and /etc/ethertypes.

Package: netcat-openbsd
Description-md5: d6f7da83d4c946b2cb127e466fba1e0e
Description-vi: Tiện ích TCP/IP đa mục đích
 A simple Unix utility which reads and writes data across network
 connections using TCP or UDP protocol. It is designed to be a reliable
 "back-end" tool that can be used directly or easily driven by other
 programs and scripts. At the same time it is a feature-rich network
 debugging and exploration tool, since it can create almost any kind of
 connection you would need and has several interesting built-in
 capabilities.
 .
 This package contains the OpenBSD rewrite of netcat, including support for
 IPv6, proxies, and Unix sockets.

Package: passwd
Description-md5: 5bbd70e421ed3367a8299e53bd7afed4
Description-vi: thay đổi và quản trị dữ liệu về mật khẩu và nhóm
 Gói này chứa passwd, chsh, chfn và nhiều chương trình khác để duy trì dữ
 liệu về mật khẩu và nhóm.
 .
 Cũng hỗ trợ mật khẩu bóng (shadow password). Xem tài liệu Đọc Đi «
 /usr/share/doc/passwd/README.Debian ».

Package: perl-base
Description-md5: ece2e9985a7181373ff7eca2ef962ca7
Description-vi: hệ thống Perl tối thiểu
 Perl là một ngôn ngữ tạo văn lệnh được dùng trong rất nhiều văn lệnh và
 tiện ích của hệ thống.
 .
 This package provides a Perl interpreter and the small subset of the
 standard run-time library required to perform basic tasks. For a full Perl
 installation, install "perl" (and its dependencies, "perl-modules-5.38"
 and "perl-doc").

Package: procmail
Description-md5: 5fe1752f436b234d8c33cb0e7484299f
Description-vi: Bộ xử lý thư điện tử đầy khả năng
 Chương trình này có thể được sử dụng để tạo trình phục vụ thư tín, hộp thư
 chung, sắp xếp các thư gửi đến vào các thư mục hay tập tin khác nhau (rất
 tiện lợi khi đăng ký với một hay nhiều hộp thư chung, hoặc để định quyền
 ưu tiên cho thư), tiền xử lý thư, khởi chạy chương trình nào khi nhận thư
 (v.d. để phát các âm thanh khác nhau trên máy tính cho các kiểu thư khác
 nhau) hoặc lựa chọn tự động chuyển tiếp thư gửi đến cho ai đó.

Package: procps
Description-md5: 943f3288c1aaa379fca73a3ff1a35278
Description-vi: Các tiện ích hệ thống tập tin /proc
 Gói này cung cấp các tiện ích dòng lệnh và toàn màn hình để duyệt qua hệ
 thống tập tin « procfs », một hệ thống tập tin « giả » được tạo động bởi
 hạt nhân để cung cấp thông tin về trạng thái về các mục nhập trong bảng
 tiến trình (v.d. đang chạy, bị dừng, « ma »).
 .
 Gói này bao gồm những tiện ích theo đây: free, kill, pkill, pgrep, pmap,
 ps, pwdx, skill, slabtop, snice, sysctl, tload, top, uptime, vmstat, w,
 watch

Package: python3-debconf
Description-md5: 6eb68ef192205a26cb3bc6cddf1fd404
Description-vi: interact with debconf from Python 3
 Debconf là một hệ thống quản lý cấu hình cho các gói Debian. Cài đặt gói
 Debian thì nó sử dụng Debconf để hỏi câu về thiết lập thích hợp.
 .
 This package provides a debconf module to allow Python 3 programs to
 interact with a debconf frontend.

Package: readline-common
Description-md5: c8e28b105311ffa41fe6e8f86c041f82
Description-vi: Các thư viện readline và history, tập tin dùng chung của GNU
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.

Package: readline-doc
Description-md5: c8534f555dbe0fd59472187417afcf19
Description-vi: GNU readline and history libraries, documentation and examples
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.

Package: sed
Description-md5: 2ed71305ee7a49ce4438c58140980d2f
Description-vi: GNU stream editor for filtering/transforming text
 sed đọc các tập tin đưa ra hay đầu vào tiêu chuẩn (stdin) nếu không đưa ra
 gì. Nó sửa đổi tập tin tùy theo danh sách câu lệnh, và ghi kết quả vào đầu
 ra tiêu chuẩn (stdout).

Package: sensible-utils
Description-md5: 0cae32d4822230d3085b3b32b05a416c
Description-vi: Các tiện ích cho lựa chọn xen kẽ hợp lý
 This package provides a number of small utilities which are used by
 programs to sensibly select and spawn an appropriate browser, editor,
 pager, or terminal emulator.
 .
 The specific utilities included are: sensible-browser sensible-editor
 sensible-pager sensible-terminal

Package: sysvinit-utils
Description-md5: 6de18cd5530693b7e1a01d243c037661
Description-vi: Các tiện ích kiểu System-V
 Gói này chứa các tiện ích kiểu System-V quan trọng.
 .
 Specifically, this package includes: init-d-script, fstab-decode,
 killall5, pidof
 .
 It also contains the library scripts sourced by init-d-script and other
 initscripts that were formally in lsb-base.

Package: tar
Description-md5: 48033bf96442788d1f697785773ad9bb
Description-vi: Phiên bản GNU của tiện ích nén tar
 Tar là một chương trình để nén một tập hợp các tập tin thành một kho nén
 riêng lẻ theo định dạng tar. Chức năng này tương tự với cpio, và với phần
 mềm như PKZIP trên hệ thống DOS. Tar được sử dụng nặng bởi hệ thống quản
 lý gói Debian, và hữu ích để thực hiện quá trình sao lưu hệ thống, và trao
 đổi tập hợp các tập tin với người khác.

Package: tzdata
Description-md5: a77a3cc9a67658dd7cfdc6547391b8f8
Description-vi: dữ liệu về múi giờ và giờ giữ ban ngày
 Gói này chứa dữ liệu yêu cầu để thực hiện thời gian địa phương tiêu chuẩn
 cho nhiều vị trí đại diện trên khắp thế giới. Nó được cập nhật một cách
 định kỳ để phản ánh thay đổi được làm bởi nhóm chính trị về biên giới múi
 giờ, khoảng bù UTC và quy tắc giờ giữ ban ngày.

Package: tzdata-legacy
Description-md5: e9abab063129c60dae9d14447e549234
Description-vi: time zone data for TAI minus ten seconds
 Gói này chứa dữ liệu yêu cầu để thực hiện thời gian địa phương tiêu chuẩn
 cho nhiều vị trí đại diện trên khắp thế giới. Nó được cập nhật một cách
 định kỳ để phản ánh thay đổi được làm bởi nhóm chính trị về biên giới múi
 giờ, khoảng bù UTC và quy tắc giờ giữ ban ngày.
 .
 This package contains timezones counted in International Atomic Time with
 a -10 second offset (TAI-10s) in /usr/share/zoneinfo/right. This is the
 current IBM recommended setting of hardware clocks on IBM mainframes,
 which ran on GMT until the inception of UTC in 1972 when TAI was 10
 seconds ahead of UTC. IBM switched to running clocks at the atomic rate
 and introduced the 10-second offset in order to avoid a discontinuity.
 .
 This package also contains legacy timezone symlinks that are not following
 the current rule of using the geographical region (continent or ocean) and
 city name.
 .
 You do not need this package if you are unsure.

Package: udev
Description-md5: e875ddb09f46f1f7672af537f0c875ca
Description-vi: Trình nền quản lý « /dev » và chức năng cắm nóng
 « udev » là một trình nền mà tạo và gỡ bỏ một cách động các nút thiết bị
 trong/ra thư mục « /dev ». Nó cũng quản lý các sự kiện cắm nóng, và nạp
 các trình điều khiển vào lúc khởi động.

Package: vim
Description-md5: 59e8b8f7757db8b53566d5d119872de8
Description-vi: Vi IMproved - enhanced vi editor
 Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ».
 .
 Nhiều tính năng mới đã được thêm vào (v.d.):
    hủy bước đa cấp
    tô sáng cú pháp
    lược sử dòng lệnh
    trợ giúp trực tuyến
    điền nốt tên tập tin
    thao tác khối
    gấp lại
    hỗ trợ UTF-8
 .
 This package contains a version of vim compiled with a rather standard set
 of features.  This package does not provide a GUI version of Vim.  See the
 other vim-* packages if you need more (or less).

Package: vim-common
Description-md5: 30b64c3dceccc4faef229eafc38d0069
Description-vi: VIM — các tập tin chung
 Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ».
 .
 This package contains files shared by all non GUI-enabled vim variants
 available in Debian.  Examples of such shared files are: manpages and
 configuration files.

Package: vim-doc
Description-md5: bba166bf0174232f296031de0b68b351
Description-vi: Vi IMproved - HTML documentation
 Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ».
 .
 This package contains the HTML version of the online documentation.  It is
 built from the runtime/doc directory of the source tree.

Package: vim-runtime
Description-md5: 97bb83c83cb35767c340c5066ce9be0c
Description-vi: Vi IMproved - Runtime files
 Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ».
 .
 This package contains vimtutor and the architecture independent runtime
 files, used, if available, by all vim variants available in Debian.
 Example of such runtime files are: online documentation, rules for
 language-specific syntax highlighting and indentation, color schemes, and
 standard plugins.

Package: vim-tiny
Description-md5: fe73b8215543cb5fd9e09b0b6e59a151
Description-vi: VIM — trình chỉnh sửa vi tăng cường — phiên bản nhỏ gọn
 Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ».
 .
 This package contains a minimal version of Vim compiled with no GUI and a
 small subset of features. This package's sole purpose is to provide the vi
 binary for base installations.
 .
 If a vim binary is wanted, try one of the following more featureful
 packages: vim, vim-nox, vim-motif, or vim-gtk3.

Package: wget
Description-md5: 63a4a740bcd9e8e94bf661e4f1806e02
Description-vi: lấy tập tin từ Web
 Wget is a network utility to retrieve files from the web using HTTP(S) and
 FTP, the two most widely used internet protocols. It works non-
 interactively, so it will work in the background, after having logged off.
 The program supports recursive retrieval of web-authoring pages as well as
 FTP sites -- you can use Wget to make mirrors of archives and home pages
 or to travel the web like a WWW robot.
 .
 Wget works particularly well with slow or unstable connections by
 continuing to retrieve a document until the document is fully downloaded.
 Re-getting files from where it left off works on servers (both HTTP and
 FTP) that support it. Both HTTP and FTP retrievals can be time stamped, so
 Wget can see if the remote file has changed since the last retrieval and
 automatically retrieve the new version if it has.
 .
 wget hỗ trợ máy phục vụ ủy nhiệm: tính năng này có thể giảm tải trên mạng,
 tăng tốc lấy, và cung cấp truy cập ở đằng sau tường lửa.

Package: whiptail
Description-md5: 845a08009ef9f0ef4ecc0aedd3a36ffa
Description-vi: Hiển thị hộp thoại thân thiện với người dùng từ văn lệnh trình bao
 Gói « whiptail » là một sự thay thế « dialog » bằng « newt » hơn là «
 ncurses ». Nó cung cấp một phương pháp hiển thị vài kiểu hộp thoại khác
 nhau từ văn lệnh trình bao. Chức năng này cho phép nhà phát triển sử dụng
 văn lệnh để tương tác với người dùng bằng một cách rất thân thiện hơn.

Package: lib64readline-dev
Description-md5: 8cc45075e945d3b096b1308cf10078b5
Description-vi: GNU readline and history libraries, development files (64-bit)
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.

Package: lib64readline8
Description-md5: 00a13288424388ae43765b5040434241
Description-vi: GNU readline and history libraries, run-time libraries (64-bit)
 Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các
 chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh.
 .
 Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy
 lại dòng đầu vào đã gõ trước.

Package: powerpc-ibm-utils
Description-md5: a0b7f43a4f1655545d52671105cda789
Description-vi: các tiện ích để duy trì nền tảng PowerPC IBM
 Gói « powerpc-ibm-utils » cung cấp những tiện ích đưa ra dưới đây, dự định
 để duy trì nền tảng PowerPC (PPC). Để tìm thêm thông tin, xem trang hướng
 dẫn tương ứng.
 .
  * nvram - NVRAM access utility
  * bootlist - boot configuration utility
  * ofpathname - translate logical device names to OF names
  * snap - system configuration snapshot
  * ppc64_cpu - cpu settings utility